Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

léng phéng

Academic
Friendly

Từ "léng phéng" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả hành động lang thang, đi lại không mục đích rõ ràng, hoặc làm những việc không quan trọng, không nghiêm túc. có thể mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ những người không chú tâm vào việc học hành, công việc hoặc những hoạt động có ích.

Định nghĩa:
  • Léng phéng (tính từ): Hành động không mục đích, lãng phí thời gian, không chú tâm vào việc đó quan trọng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tối nào cũng léng phéng ra quán cà phê, không chịu ôn bài." (Chỉ việc không học bài chỉ đi chơi.)
  2. Câu phức:

    • "Học sinh này thường léng phéngcông viên thay vìnhà làm bài tập." (Chỉ việc không tập trung vào việc học đi chơicông viên.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Mặc dù đã kế hoạch học tập rõ ràng, nhưng cậu ấy vẫn léng phéng suốt ngày trên mạng xã hội." (Ở đây, "léng phéng" chỉ việc sử dụng thời gian không hiệu quả trên mạng xã hội thay vì làm việc học.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Không biến thể chính thức nào, nhưng có thể sử dụng các từ như "lang thang", "đi lang thang" để chỉ hành động tương tự.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Lang thang: Cũng có nghĩa chỉ việc đi lại không mục đích.
    • Lê la: Có thể chỉ việc đi lại không rõ ràng, nhưng thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn.
Từ gần giống:
  • Chơi bời: Tương tự "léng phéng", nhưng có thể chỉ việc tham gia các hoạt động giải trí không chú trọng đến học hành.
  • Lãng phí thời gian: Cụm từ này cũng chỉ hành động không sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "léng phéng", cần chú ý đến ngữ cảnh để không làm tổn thương người khác. Từ này thường mang tính chỉ trích hoặc châm biếm khi nói về hành động không nghiêm túc của ai đó.
  1. Hay chàng màng phất phơ (thtục): Chẳng chịu học hành tối nào cũng léng phéng ngoài phố.

Comments and discussion on the word "léng phéng"